are they your friends nghia la gi

Translate PDF. Idioms ( thành ngữ ) IDIOMS (THÀNH NGỮ) Thành ngữ: là các từ, cụm từ được sử dụng phổ biến mà ý nghĩa của nó không đơn thuần là nghĩa đen của các từ ghép lại mà thường hiểu theo nghĩa bóng. Trong Tiếng Việt ta cũng có rất nhiều thành ngữ như thế này. Ví Định nghĩa can we be friends Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Từ tiếng Anh dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “cộng” hoặc “cộng”. Trong ứng dụng Facebook, bạn có thể nghe thấy ai đó nói “thêm bạn bè cho tôi” nghĩa là bạn được nhắc thêm bạn bè như: add friend (thêm Facebook) They don’t mind either but are usually still non-binary I believe. Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha Ngữ pháp: Unit 5 – Are they your friends; Lesson 2: Unit 5 – Are they your friends; Lesson 1 – Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3; Lesson 3 – Unit 5 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3; Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3; Short story: Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3; Video liên quan Frau Sucht Mann Für Feste Beziehung. Tiếng anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends? Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây KB, 19 trang VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíUnit 5 Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải khôngNgữ pháp Unit 5 - Are they your friends1. Ôn lại đại từ nhân xưngĐịnh nghĩa Đại từ nhân xưng Personal pronouns là các đại từ được dùng để chỉ người, vật,nhóm người hoặc vật cụ từ nhân xưng + be am, is, are thì, là, ởCác loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm cóNgôiPersonSố ít SingularChủ ngữ Tân ngữS0NghĩaMeanSố nhiều PluralChủTânngữngữ 0NghĩaMeanSNgôi 1Imetôi, mìnhWeuschúng tôiNgôi 2YouyoubạnYouyoucác bạnNgôi 3Hehimcậu ấy côTheythemhọ, chúngSheherItitấy nóCác đại từ nhân xưng này là chủ ngữ/chủ từ subject trong một Ôn tập cách sử dụng động từ to be-Động từ "be" có rất nhiều nghĩa, ví dụ như "là", "có", "có một",.,. Khi học tiếng Anh, các emlưu ý rằng các động từ sẽ thay đổi tùy theo chủ ngữ của câu là số ít hay số nhiều. Việc biến đổinày được gọi là chia động vậy các em cần phải học thuộc cách chia động từ "to be" trong bảng sauVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíChủ ngữto beNghĩaIamTôi là...; Mình là...HeisSheisCô ây là...ItisNó là...WeareChúng tôi các bạn là..TheyareHọ là....Cậu ấy là...Hình thức viết tắt am = 'm; are = 're; is = 's3. Cách chia động từ "to be" ở thì hiện tại đơn như sauThểKhẳngđịnhChủ ngữTo beVí dụIamI am a từ sốIsShe is a girl. He is aítYou/We/They/ số nhiềuThey are boys. Weare notI am not a từ sốis notShe is not a - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíítHe is not a danhare nottừ số nhiểuNghivấnThey are not are not + ..?Am I a pupil?Ishe/she/it/ danh từIs she a boy?Câusố ít +...?Is he a pupil?hỏiAreyou/we/they/danhtừ số nhiều +..?Are they pupils?Are we boys?4. Giải thích mẫu câu Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải không? Đây là dạng câu sửdụng động từ "to be" nên khi sử dụng làm câu hỏi thì chúng ta chỉ cần chuyển động từ "to be" rađầu câu và thêm dấu chấm hỏi vào cuối câu. Chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều, nên động từ "tobe" đi kèm là "are", còn "your" là tính từ sở hữu, nó đứng trước danh từ friends để bổ sung chodanh từ đó, vì chủ ngữ ở dạng số nhiều nên danh từ friends cũng ở dạng số nhiều bằng cáchthêm s vào cuối từ. Đây là một dạng câu hỏi có/không, nên khi trả lời cũng có 2 dạng trả lời- Nếu câu hỏi đúng với ý được hỏi thì trả lờiYes, they họ là bạn của Còn nếu câu hỏi không đúng với ý được hỏi thì trả lờiNo, they họ không phải là bạn của story Cat and Mouse 1 trang 38, 39 SGK Tiếng Anh lớp 3VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíShort storyCat and Mouse 1Truyện ngắnMèo và chuột 1Bài 1 Read and listen to the story. Đọc và nghe câu chuyện.2. Knock! Knock! Cốc! Cốc!3. Hello, I'm Chit the chào, tớ là chuột are you?Cậu khỏe không?I'm fine, thank khỏe, cảm ơn What's your name?Cậu tên là gì?I'm Miu the là mèo to meet you, vui được gặp cậu, Miu to meet you, cũng rất vui được gặp How do you spell "Chit"?Cậu đánh vần "Chit" thế nào?C-H-l-T. How do you spell "Miu"?C-H-I-T. Cậu đánh vần "Miu" thế nào?VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn là đáng yêu!6. Who's that?Đó là ai vậy?This is my sister là chị của tớ, Mimi, this is đây là to meet you, vui được gặp cậu, to meet you too, cũng rất vui được gặp cậu, Who's that?Đó là ai?Maurice and và they your friends?Họ là bạn của cậu phải không?Yes. they đúng 2. Complete the conversation. Hoàn thành đoạn đàm thoại.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí1l'm2 are you3 very well4 your5 I'm6 meet you 7 do you spellAudio scriptChit Hello. 1 I'm Chit the 2 are you?Miu I'm 3 very well, thank What's 4 your name?Miu 5 I'm Miu the Cat Chit Nice to 6 meet you, How 7 do you spell "Chit"?Chit 3 Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. Làmviệc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực hiện đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên củabạn để thay thế vào đoạn đàm thoại.Trinh Hello. I'm Trinh. How are you?Trinh Xin chào. Tớ là Trinh. Cậu khỏe không?Khang Hi, Trinh. I'm fine, thank you. And you?Khang Xin chào, Trinh. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. Còn cậu thì sao?Trinh I'm fine, too. Thank you. What's your name?Trinh Tớ cũng khỏe, cảm ơn cậu. Tên của cậu là gì?Khang My name's Tớ tên là How do you spell "Khang"?Trinh "Khang" đánh vần thế nào vậy cậu?VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíKhang K-H-A-N-G. How do you spell "Trinh"?Khang K-H-A-N-G. "Trinh" đánh vần thế nào vậy cậu?Trinh T-R-l-N-H. How old are you, Khang?Trinh T-R-l-N-H. Cậu bao nhiêu tuổi, Khang?Khang I'm eight years Tớ 8 I'm eight years old, Tớ cũng 8 4 Match the questions with the answers.Nối câu hỏi với câu trỏ lời cho phù hợp.1-cWho's that? - My sister aHow do you spell "Miu"? - dWhat's your name? - Miu4 - b Are they your friends? - Yes, they 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3Bài 1 Listen and tick. Nghe và đánh dấu chọn.1. b 2. a 3. a 4. b5. bAudio script1. Nam Hi, I'm Hello, Nam. I'm Nice to meet you, Nice to meet you, too,2. Mai What's your name?VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíPeter My name's How old are you?Peter I'm Mai Who's that?Nam It's my friend, How old is he?Nam He is seven years Mary Who's that?Nam It's my friend, Nam Mai, this is my friend, Nice to meet you. I'm Nice to meet you 2 Listen and number. Nghe và điền số.a4b2c1d3Audio script1. Phong How old are you, Peter?Peter I'm seven years Nam What's your name?Mary My name's How do you spell Mary?Mary That's Mai Who's that?Nam It's my friend, - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí4. Tony Hello, Mai, how are you?Mai Hi, Tony. I'm fine, thank you. And you?Tony I'm fine, 3 Read and complete. Đọc và hoàn thành câu.1 Hello 2 name 3 friends 4 nine1 Hello! My 2 name is Nam. I'm eight years chào! Mình là Nam. Mình 8 are my 3 friends Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is 4 là bạn của mình Peter và Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 4 Read and match. Đọc và nối.1 - e Hello, Nam. Xin chào, NamHi, Peter. Xin chào, - d How old are you, Mary?Bạn bao nhiêu tuổi, Mary?I'm 8 - b What's your name?Bạn tên là gì?My name's tên là How do you spell your name?Tên bạn đánh vần thế nào? - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí5 - c Are Peter and Mary your friends?Peter và Mary là bạn của bạn phải không?Yes, they đúng 5 Look and say. Nhìn và nói.aHello/Hi, Mai. Xin chào, Mary. Xin chào, are you, Tony?Bọn khỏe không, Tony?I'm fine, thanks. And you?Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?Fine, củng khỏe, cảm ơn old are you, Tony?Bọn bao nhiêu tuổi, Tony?I'm eight years 8 they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they họ là bạn của 1 - Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3Lesson 1 Bài học 1VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài 1 Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại.aThis is Mai. Đây là Mai. Xin chào, Mai, this is my friend đây là Mary bạn của Mary. Nice to meet chào, Mary. Rất vui được gặp 2 Point and say. Chỉ và nói.a Mai, this is my friend đây là Peter bạn của chào, Peter. Nice to meet chào, Peter. Rất vui được gặp Mai, this is my friend đây là Tony bạn của chào. Tony. Nice to meet chào, Tony. Rất vui được gặp this is my friend đây là Hoa bạn của - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíXin chào, Hoa. Nice to meet chào, Hoa. Rất Vui được gặp Mai, this is my friend đây là Mary bạn của chào, Mary. Nice to meet chào, Mary. Rất vui được gặp 3 Lets talk. Chúng ta cùng nói.1 Peter, this is my friend đây là Hoa bạn của chào, Hoa. Nice to meet you,Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp Peter, this is my friend đây là Mary bạn của chào, Mary. Nice to meet chào, Mary. Rất vui được gặp Peter, this is my friend - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíPeter, đây là Linda bạn của chào, Linda. Nice to meet chào, Linda. Rất vui được gặp 4 Listen and tick. Nghe và đánh dấu chọn.1. b2. aAudio script1. Linh Who's that?Hoa It's my friend Nam Hi, Mary. This is my friend Hello, Hello, 5 Read and write. Đọc và viếtMy friends Các bạn của tôi1. Linda This is my friend là Mary bạn của Hello, Mary. I'm chào, Mary. Mình là Nam This is my friend là Tony bạn của Hello, Tony, Nice to meet chào, Tony. Rất vui được gặp - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài 6. Lets sing. Chúng ta cùng hát.The more we are togetherThe more we are together,Together, more we are together,The happier we your friends are my friends,And my friends are your more we are together,The happier we ta cùng ở bên nhau càng nhiều, thì...Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,Bên nhau, bên ta cùng ở bên nhau càng nhiều,Chúng ta càng vui vẻ bạn của bạn là bạn của tôi,Và bạn của tôi là bạn của ta cùng ở bên nhau càng nhiều, Chúng ta càng vui vẻ 2 Unit 5 - Are they your friendsLesson 2 Bài học 2Bài 1 Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và lặp lại.aThat's Peter. And that's là Peter. Và đó là - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíAre they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they họ là bạn của they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?No, they aren' họ không phải là bạn của 2 Point and say. Chỉ và nói.Are they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they họ là bạn của they aren' họ không phải là bạn của 3 Lets talk. Chúng ta cùng nói.Are they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they họ là bạn của they aren' họ không phải là bạn của 4 Listen and number. Nghe và điền số.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phía2b3c4d1Audio script1. Quan Who's that?Nam It's my new friend Linda Are Mary and Mai your new friends?Peter Yes, they Peter Hello, Tony. This is my new friend Hello, Hi, Nam Hi, Quan. This is my new friend Hello, Hello, 5 Read and complete. Đọc và hoàn thành câu.1name2 nine3 And4 friendsHi! My 1 name is chào! Mình tên là am 2 nine years 9 is Linda. 3 And this is là Linda. Và đây là are my 4 friends. Linda is nine years old and Tony is ten years là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 6 Write about you and your friends. Viết về em và các bạn của em.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí1. Your name My name is PHUONG Your age I am nine years Names of your friends Khang, and Trang are my 3 - Unit 5 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3Lesson 3 Bài học 3Bài 1 Listen and repeat. Nghe và lặp lại.aethatyesWho is that?Yes, it 2 Listen and write. Nghe và viết.1. that2. YesAudio script1. Is that your friend?2. Yes, it 3 Lets chant. Chúng ta cùng ca hát.Whos that?It's she your friend?Yes, she she are they?They're Nam and Nam and they your friends?Yes, they they - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíAre Mary and Linda your friends? Yes, they they là ai vậy?Đó là là ai vậy?Đó là ấy là bạn của bạn phải không?Vâng, đúng đúng là ai vậy?Họ là Nam và là Nam và là bạn của bạn phải không?Vâng, đúng đúng và Linda là bạn của bạn phải không?Vâng, đúng đúng 4 Read and match. Đọc và nối.1 - c Who's that? Đó là ai vậy?It's Tony. Đó là - d Is that your friend? Đó là bọn của bạn phải không?No, it isn't. Không, không - b Who are they? Họ là ai vậy?They're Peter and Linda. Họ là Peter và - a Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they are. Vâng, đúng 5 Circle the correct words. Khoanh tròn vào từ đúng.1. Mai, this is my friend. Mai, đây là bạn của - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí2. Who are they? Họ là ai?3. Are Peter and Mary your friends?Peter and Mary là bạn của bạn phải không?4. Yes, they are my friends. Vâng, họ là bạn của No, they arent my họ không phải là bạn của 6 Project. Đề án.Đặt những tấm hình bạn của em lên một tờ giấy và giới thiệu chúng với lớp của em có thể trình bày project đề án của mình trước lớp như sau Các em có thể thu thập mộtsố hình của các bạn trong lớp hoặc trong nhóm làm project của mình, dán tấm hình đó vào tờgiấy trống có thể là tờ giấy A4 rồi dán chúng lên trên bảng. Sau đó, các em bắt đầu báo cáo vềproject của mình trước lớp, người báo cáo có thể sử dụng một số mẫu câu tiếng anh đã học đểtrình bày project của mình cho thật ấn is Binh, and this is is eight years old and Manh is eight years old, my they're your friends, là Bình, và đây là 8 tuổi và Mạnh cũng 8 là bạn của họ cũng là bạn của các ơn các bạn. Lý thuyết tiếng Anh Unit 5 lớp 3 Are they your friends? đầy đủ nhấtTài liệu Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 5 lớp 3 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới do tổng hợp và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh lớp 3 gồm toàn bộ từ mới, cấu trúc câu quan trọng có trong bài. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu phục vụ việc học tập và giảng dạy!I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 5 Are they your friends?Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh quan trọng có trong bàiTừ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa1. Friend/frend/người bạn2. Friends/frendz/những người bạn3. They/eɪ/họ4. Are/ɑr/là II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 5 Are they your friends1. Giới thiệu một người bạn của mình cho người khác+ This is my friend, + This is my friend, Ly. Đây là bạn của tớ, Ly. 2. Nói rằng ai đó là bạn của mình + Name + is my Lan is my friend. Lan là bạn của tôi Hung is my friend. Hùng là bạn của tôi. 3. Hỏi xem ai đó có phải bạn bè của bạn hay không ? Is + this/ that + your friend?+ Yes, it is.- No, it is - Is this your friend? Đây có phải là bạn của bạn không? Yes, it is. Vâng, đúng vậy. - Is that her friend? Đó có phải là bạn của cô ấy không? No, it isn’t. Không phải đâu. 4. Hỏi xem một só người có phải bạn bè của bạn hay không ? Are they your friends?+ Yes, they are. - No, they are Are they your friends? Họ có phải là bạn của bạn không? No, they are not. Không, họ không phải.III. Phonics - Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 5 Are they your friends?Luyện phát âm những âm /æ/, /e/ và những từ tiếng Anh dưới đây'IV. Bài tập vận dụngExercise 1 Read and complete the text with the words in the boxclassmatefriendslikesTheypupilHi. My name is Linh. I am a 1 ____________ at VnDoc Primary School. I have four 2 ____________. This is Trang. She is my 3 ____________. She is eight years old. This is Phong. He is seven years old. He 4 ____________ playing chess. Those are Peter and Linda. 5 ____________ are my new friends. Peter is nine years old. Linda is eight years old. We are very close friendsXem đáp án1. pupil2. friends3. classmate4. likes5. TheyExercise 2 Complete the words with suitable letters1. TH _ T ____________2. SE_EN ____________3. F _ IE _ D ____________4. _ HIS ____________5. T_EY ____________6. F_UR ____________Xem đáp án1. THAT2. SEVEN3. FRIEND4. THIS5. THEY6. FOURTrên đây là Lý thuyết trọng tâm Unit 5 Are they your friends SGK tiếng Anh 3. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tậpTài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi.

are they your friends nghia la gi